Advanced level (A-level) là khóa học kéo dài 2 năm tại các trường cao đẳng, dành cho học sinh trong độ tuổi từ 16 tới 18 tại Anh Quốc, xứ Wales và Bắc Ai-len, tuy nhiên học sinh ở độ tuổi lớn hơn cũng được khuyến khích. Sau khi hoàn thành khóa học này, học sinh có thể xin vào bất cứ khóa học nào tại bất cứ trường đại học nào, miễn là họ đáp ứng được yêu cầu đầu vào. Để vào những trường đại học top 5 như Oxford, Cambridge, LSE, Imperial hay để học những ngành như Y, Luật thì A-level gần như là lựa chọn bắt buộc.
- Từ lớp 10 trở lên
- Tuổi từ 16 trở lên
- IELTS 5.5
- GPA: > 7.0
- Giai đoạn 1 - cấp AS: Bạn sẽ học 4 môn và khi hoàn thành bạn sẽ nhận được chứng chỉ AS Level.
- Giai đoạn 2 – cấp A2: Sau khi hoàn thành AS với 4 môn học, bạn sẽ được chọn 3/4 môn mà bạn có khả năng nhất để theo tiếp tại cấp A2. Cuối năm thứ hai này, bạn sẽ tham dự một kì thi cùng học sinh bản địa để nhận chứng chỉ A-level.
Ngành | Môn học tiên quyết | Môn học bổ trợ |
Kế toán/ Ngân hàng/ Tài chính/ Bảo hiểm | Thường không có, chỉ có 1 hoặc 2 trường yêu cầu Toán | Toán, Nghiên cứu Kinh doanh và Kinh tế |
Khoa học thực tế | Toán | Toán nâng cao, Kinh tế, Nghiên cứu Kinh doanh |
Kĩ thuật hàng không | Toán và Vật lý | Toán nâng cao, Kĩ thuật Thiết kế |
Hóa sinh | Hóa học. Một số trường yêu cầu Toán/ Vật lý/ Sinh học | Sinh học, Toán, Toán nâng cao, Vật lý |
Sinh học | Sinh học, Hóa học | Toán, Vật lý |
Y sinh | Sinh học, Hóa học | Toán, Vật lý |
Khoa học Y sinh (bao gồm Khoa học Y) | Thông thường gồm 2 trong số Sinh học, Hóa học, Toán và Vật lý | Toán, Toán nâng cao, Sinh học, Vật lý, Hóa học |
Nghiên cứu Kinh doanh | Không có | Toán, Nghiên cứu Kinh doanh và Kinh tế |
Kĩ thuật Hóa học | Hóa học và Toán. Có thể gồm Vật lý | Vật lý, Sinh học, Toán nâng cao |
Thực phẩm | Hóa học, Sinh học | Toán |
Kịch | Một vài trường yêu cầu Văn học Anh/ tiếng Anh/ Nghiên cứu Ca kịch | Văn học Anh, Văn học Anh và Ngôn ngữ, Nghiên cứu Ca kịch |
Kinh tế học | Thường có Toán | Kinh tế học |
Kĩ thuật Điện tử, Điện lạnh | Toán, Vật lý | Toán nâng cao, ICT, Công nghệ thiết kế |
Kĩ thuật (chung) | Toán, Vật lý | Toán nâng cao, Công nghệ thiết kế |
Khoa học Trái đất/ Địa chất | Thường gồm 2 trong số Toán, Vật lý, Hóa học và Sinh học | Địa lý, Địa chất |
Tiếng Đức | Tiếng Đức | Một ngôn ngữ hiện đại khác, Văn học Anh, Lịch sử, Chính trị |
Lịch sử | Hầu hết yêu cầu Lịch sử | Kinh tế học, Văn học Anh, Chính trị, Xã hội học, Nghiên cứu Tín ngưỡng, Triết học, một ngôn ngữ hiện đại hoặc cổ điển |
Lịch sử Nghệ thuật | Không có | Nghệ thuật, Văn học Anh, Lịch sử, Nghiên cứu Tín ngưỡng, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Italia, tiếng Tây Ban Nha |
Tiếng Italia | Tiếng Italia hoặc một ngôn ngữ khác | Một ngôn ngữ hiện đại khác, Văn học Anh, Lịch sử, Chính trị |
Nghiên cứu Phương tiện (truyền thông) | Một vài trường yêu cầu tiếng Anh hoặc Nghiên cứu Phương tiện | Tiếng Anh, Nghiên cứu Phương tiện, Xã hội học, Tâm lý học |
Y | Hóa học, Sinh học và một trong hai Toán hoặc Vật lý | Toán nâng cao hoặc 1 môn đối lập (không thuộc khoa học) |
Âm nhạc | Hầu hết các khóa học truyền thống yêu cầu Âm nhạc và Mức VII/VIII | Tùy từng trường |
Y tá và Đỡ đẻ | Thường gồm Sinh học hoặc một môn khoa học khác | Sinh học, CACHE, Xã hội học, Tâm lý học, Hóa học |
Trị liệu | Một vài khóa học yêu cầu Sinh học | Tâm lý học, Giáo dục Vật lý, Xã hội học hoặc môn khoa học khác |
Vật lý trị liệu | Hầu hết yêu cầu Sinh học. Một vài khóa yêu cầu Hóa/ Toán/ Vật lý | Hóa học, Toán, Vật lý, Tâm lý học |
Chính trị | Không có | Chính trị, Lịch sử, Triết học, Luật, Xã hội học |
Tâm lý học | Một vài khóa yêu cầu một trong số Sinh học, Hóa học, Toán, Vật lý | Sinh học, Toán, Tâm lý học, Xã hội học |
Nghiên cứu Tín ngưỡng/ Thần học | Không có | Nghiên cứu Tín ngưỡng/ Thần học, Triết học, Văn học Anh, Lịch sử |
Xã hội học | Không có | Xã hội học, Tâm lý học, Địa lý |
Giáo dục | Ít nhất một trong các môn học chính | Các môn khác |
Khoa học Thú y | Hóa học, Sinh học và một trong hai Toán/ Vật lý | Toán nâng cao |
5. Hình thức đánh giá Chủ yếu là hình thức viết. Điểm của bạn sẽ được xếp hạng từ A đến E. Và yêu cầu đầu vào của các khóa học đại học mà bạn nộp đơn xin sẽ được thể hiện dưới hình thức:
Điểm xếp hạng: Ví dụ như AAB, BCC hoặc CCC.
Điểm chuẩn UCAS: Ví dụ như 360, 300 hoặc 280.
Bạn có thể chuyển đổi điểm xếp hạng A Level và AS Level sang điểm chuẩn UCAS như sau:
A Level
| AS Level
|
Để được hỗ trợ chi tiết về thông tin và làm hồ sơ xin học bổng thành công, quý vị và các bạn vui lòng liên hệ Trang Tuyển Sinh theo các cách dưới đây:
ĐĂNG KÝ ONLINE TRỰC TIẾP TẠI ĐÂY
(Chúng tôi sẽ phản hồi ngay sau khi nhận được đăng ký của bạn)
Hoặc để được tư vấn cụ thể hơn về chương trình du học Anh và các thủ tục, quy định về visa du học, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh vui lòng liên hệ:
Hà Nội: Điện thoại: 0914 222 131 | Hotline: 0914 222 131 | Email: [email protected]
Đà Nẵng: Điện thoại: | Email:
Hồ Chí Minh: Điện thoại: | Hotline: | Email: [email protected]