https://old.trangtuyensinh.com/university-waterloo-dai-hoc-waterloo.html
Đại học Waterloo thành lập năm 1956 được xếp hạng 180 trong bảng xếp hạng của QS World University Rankings năm 2013 xứng đáng là điểm đến du học số 1 của học sinh quốc tế.
Tên trường: University of Waterloo | |
Địa chỉ: 200 University Avenue West, Waterloo, ON N2L 3G1, Canada | |
Website: https://uwaterloo.ca/ | |
Số Điện Thoại: +1 519-888-4567 |
Một số thông tin cơ bản về trường
Đại học Waterloo được thành lập năm 1956 như là trường cao đẳng Waterloo. Cơ sở chính của trường năm trên diện tích rộng 404 heta tại Waterloo, ngay sát với công viên Waterloo – Là công viên hàng đầu tại thành phố Waterloo, thường được gọi là “Viên ngọc quý” của thành phố xinh đẹp này. Waterloo tự hào là một trong những trường đại học sáng tạo nhất tại Canada nên rất đông học sinh đăng ký theo học. Hiện nay, số lượng sinh viên của trường đã lên tới gần 26.000 học sinh trong đó có không ít những học sinh là người ở quốc gia khác tới theo học.
Hình ảnh toàn diện của khu học xá đại học Waterloo
Theo một số nghiên cứu của chuyên gia và sự đánh giá của những học sinh sau tốt nghiệp, chương trình học tại Waterloo tập trung vào những kiến thức thực tiễn và kinh nghiệm thực hành từ những chương trình hợp tác, những khóa học thực tế hay những khóa tu nghiệp tại nước ngoài. Vì vậy, sinh viên của Waterloo nổi tiếng là năng động và nhanh nhạy trong việc xử lý, giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu.
Tại sao nên chọn học Waterloo University?
Xếp hạng 151-200 trong bản xếp hạng của Academic Ranking of World Universities năm 2012
Xếp hạng 180 trong bảng xếp hạng của QS World University Rankings năm 2013
Xếp hạng 226-250 trong bảng xếp hạng Times Higher Education World University Rankings năm 2012-2013
Chương trình khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính lần lượt được xếp thứ 24 và 43 trong bảng xếp hạng của QS World University Rankings và Academic Ranking of World Universities.
Waterloo được tạp chí Mclean’s bình chọn là trường đại học tốt nhất trong 13 năm gần đây với chương trình giảng dạy tiên tiến đa dạng như: chương trình truyền thống, chương trình liên ngành, chương trình chuyên ngành, chương trình trao đổi.
Là trường cung cấp nguồn nhân lực tốt nhất tại Canada và trên thế giới.
Tham khảo thêm thông tin tại https://uwaterloo.ca/find-out-more/about-waterloo
Khu học xá của trường
Khuôn viên chính của trường nằm trong thành phố Waterloo, Ontario và được bao bọc bởi công viên Waterloo ở phía Nam, Wilfrid Laurier University ở phía Đông Nam, khu bảo tồn Laurel Creek ở phía Tây Bắc. Khuôn viên chính của trường được chia thành ba khu vực chính là Campus phía Nam, Campus phía Bắc và Tây Bắc trong đó Campus phía Nam là nơi xây dựng những công trình trọng yếu và những tòa nhà chính của trường và Campus phía Bắc là nơi để nghiên cứu và trưng bày công nghệ.
Thư viện Porter Dana
Khuôn viên chính của trường được chọn làm nơi xây dựng các thư viện, bảo tàng và nhà ở sinh viên. Trường có 4 thư viện với hơn 1,4 triệu cuốn sách và vô vàn sách điện tử. Hệ thống thư viện được chia làm 4 khu là thư viện:
Porter Dana chưa những tài liệu về nghệ thuật, nhân văn và khoa học xã hội
Thư viện Davis chưa tài liệu kỹ thuật, toán học, khoa học
Thư viện Witer là nơi lưu giữ tài liệu cho Optometry và Vision Science
Thư viện kiến trúc Musagetes nằm tại Cambridge.
Khuôn viên của tường còn có 7 khu nhà ở sinh viên là Minota Hagey Residence, UW Place, Ron Eydt Village, Village 1, Mackenzie King Village, Columbia Lake North, South trong đó khuôn viên lớn nhất là UW Place với 1,300 sinh viên năm nhất và 350 sinh viên từ năm 2 trở đi, tòa nhà có sức chứa nhỏ nhất là Minota Hagey Residence có khoảng 70 sinh viên.
Đời sống tinh thần của sinh viên tại đây luôn được đảm bảo ở mức tốt nhất bởi ngoài chương trình học tại trường sinh viên còn có thẻ tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động thể thao, văn hóa hay nghệ thuật thông qua hệ thống cơ sở vật chất cùng trang thiết bị hiện đại được nhà trường đầu tư như phòng tập gym, nhà hát, phòng hỗ trợ sinh viên quốc tế,….
Chương trình học và các khóa học của trường.
Đại học Waterloo cung cấp các khóa Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ các khóa học chuyên ngành: Khoa học Sức khỏe Ứng dụng, Nghệ thuật, Kỹ thuật, Môi trường và Khoa học tập trung ở những khóa học sau:
Accounting – PhD | Digital Experience Innovation – MDEI |
Actuarial Science – MActSc | Earth Sciences – MSc |
Actuarial Science – MMath | Earth Sciences – MSc (Water) |
Actuarial Science – PhD | Earth Sciences – PhD |
Anthropology (Public Issues) – MA | Earth Sciences – PhD (Water) |
Applied Mathematics – MMath | Economics – MA |
Applied Mathematics – MMath (Quantum Information) | Economics – MA (Water) |
Applied Mathematics – MMath (Water) | Economics – PhD (Applied Economics) |
Applied Mathematics – PhD | Economics – PhD (Water) |
Applied Mathematics – PhD (Quantum Information) | Electrical and Computer Engineering – MASc |
Applied Mathematics – PhD (Water) | Electrical and Computer Engineering – MASc (Nanotechnology) |
Architecture – MArch | Electrical and Computer Engineering – MASc (Quantum Information) |
Biology – MSc | Electrical and Computer Engineering – MEng |
Biology – MSc (Nanotechnology) | Electrical and Computer Engineering – MEng (Electric Power Engineering) |
Biology – MSc (Water) | Electrical and Computer Engineering – PhD |
Biology – PhD | Electrical and Computer Engineering – PhD (Nanotechnology) |
Biology – PhD (Nanotechnology) | Electrical and Computer Engineering – PhD (Quantum Information) |
Biology – PhD (Water) | English – MA (Experimental Digital Media) |
Biostatistics – MMath | English – MA (Literary Studies) |
Business, Entrepreneurship & Technology – MBET | English – MA (Rhetoric and Communication Design) |
Business and Entrepreneurship – GDBE | English – PhD (Literary Studies) |
Catholic Thought – MCT (St. Jerome’s University) | Environment and Business – MEB |
Chemical Engineering – MASc | Environment and Resource Studies – MES |
Chemical Engineering – MEng | Environment and Resource Studies – MES (Water) |
Chemical Engineering – PhD | Environment and Resource Studies (Social and Ecological Sustainability) – PhD |
Chemical Engineering – MASc (Nanotechnology) | Fine Arts (Studio Art) – MFA |
Chemical Engineering – PhD (Nanotechnology) | French Studies – MA |
Chemistry – MSc | French Studies – PhD |
Chemistry – MSc (Nanotechnology) | Geography – MA |
Chemistry – MSc (Quantum Information) | Geography – MA (Water) |
Chemistry – PhD | Geography – MES |
Chemistry – PhD (Nanotechnology) | Geography – MES (Water) |
Chemistry – PhD (Quantum Information) | Geography – MES (Tourism) |
Civil Engineering – MASc | Geography – MSc |
Civil Engineering – MASc (Water) | Geography – MSc (Water) |
Civil Engineering – MEng | Geography – PhD |
Civil Engineering – MEng (Nuclear Engineering) | Geography – PhD (Water) |
Civil Engineering – PhD | German – MA |
Civil Engineering – PhD (Water) | German – MA (German Studies, Intercultural) |
Classical Studies – MA | German – PhD |
Climate Change – MCC | Global Governance – MA |
Combinatorics & Optimization – MMath | Global Governance – PhD |
Combinatorics & Optimization – MMath (Quantum Information) | Health Evaluation – MHE |
Combinatorics & Optimization – PhD | Health Informatics – Computer Science |
Combinatorics & Optimization – PhD (Quantum Information) | Health Informatics – Public Health and Health Systems – MHI |
Computational Mathematics – MMath | Health Studies & Gerontology – MSc |
Computer Science – MMath | Health Studies & Gerontology – PhD |
Computer Science – MMath (Quantum Information) | Health Studies & Gerontology – PhD (Aging, Health and Well-Being) |
Computer Science – PhD | Health Studies & Gerontology – PhD (Work and Health) |
Computer Science – PhD (Quantum Information) | History – MA |
Development Practice – MDP | History – PhD |
Physics – MSc (Nanotechnology) | Kinesiology – MSc |
Physics – MSc (Quantum Information) | Kinesiology – PhD |
Physics – PhD | Kinesiology – PhD (Aging, Health and Well-Being) |
Physics – PhD (Nanotechnology) | Kinesiology – PhD (Work and Health) |
Physics – PhD (Quantum Information) | Local Economic Development – MAES |
Planning – MA | Management Sciences – MASc |
Planning – MES | Management Sciences – MMSc |
Planning – MAES | Management Sciences – MMSc (Management of Technology) |
Planning – PhD | Management Sciences – PhD |
Political Science – MA | Mathematics for Teachers – MMT |
Psychology – MA | Mechanical Engineering – MASc |
Psychology – MASc | Mechanical Engineering – MASc (Nanotechnology) |
Psychology – MASc (Developmental & Communication Science) | Mechanical Engineering – MEng |
Psychology – PhD | Mechanical Enegineering – GDip (Green Energy) |
Public Health – MPH | Mechanical Engineering – PhD |
Public Service – MPS | Mechanical Engineering – PhD (Nanotechnology) |
Pure Mathematics – MMath | Peace & Conflict Studies – MPACS (Conrad Grebel University College) |
Pure Mathematics – PhD | Pharmacy – MSc |
Quantitative Finance – MQF | Pharmacy – PhD |
Recreation & Leisure Studies – MA | Philosophy – MA |
Recreation & Leisure Studies – MA (Tourism) | Philosophy – PhD |
Recreation & Leisure Studies – PhD | Physics – MSc |
Recreation & Leisure Studies – PhD (Aging, Health and Well-Being) | Social Innovation – GDip |
Recreation & Leisure Studies – PhD (Work and Health) | Social Work – MSW |
Religious Studies – PhD | Sociology – MA |
Social & Ecological Sustainability – PhD | Sociology – PhD |
Social & Ecological Sustainability – PhD (Water) | Statistics – MMath |
Statistics – PhD |
Tham khảo thêm thông tin về các khóa học của trường bạn vui lòng xem tại https://uwaterloo.ca/faculties-academics/
Học phí và chi phí
Chi phí ước tính cho 1 năm học (8 tháng) dành cho sinh viên quốc tế như sau:
Các khóa học | Học phí |
Ứng dụng Khoa học Y tế, Kế toán và Quản lý Tài chính, Nghệ thuật, toán và quản lý tài chính, Môi trường | $ 33,300- $ 38,050 |
Kiến trúc, Kỹ thuật, Công nghệ phần mềm | $ 42,100- $ 49,950 |
Kinh doanh toàn cầu và Nghệ thuật kỹ thuật số | $ 35,200- $ 39,950 |
Toán học, Khoa học | $ 34,200- $ 39,450 |
† Chi phí khác bao gồm 3.000 USD chi phí ước tính của điện thoại, vui chơi giải trí / chăm sóc cá nhân (chủ yếu là y tế)và quần áo.
Tham khảo thêm tại https://uwaterloo.ca/find-out-more/financing/fees
Yêu cầu đầu vào
Chương trình | Điều kiện |
Đại học | Tốt nghiệp THPT TOEFL iBT từ 80 điểm trở lên/ IELTS 5.0 trở lên |
Sau đại học | Tốt nghiệp đại học TOEFL iBT từ 88 điểm trở lên/ IELTS 7.0 trở lên |
Tham khảo thêm thông tin tại: https://uwaterloo.ca/find-out-more/admissions/english-language-requirements
Mọi thông tin về Du học Canada, Học bổng du học Canada, các chương trình hội thảo du học Canada,… Các bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua email hoặc hotline để nhận được tư vấn chi tiết nhất.
Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại link: http://trangtuyensinh.com/form-dang-ky-evg/?post_id=15448Cách 2: Đăng ký qua điện thoại: Hà Nội – 0914 222 131 ; TP Hồ Chí Minh –Ms. Ngân: 0908 251 297
Cách 3: Đăng ký trực tiếp tại văn phòng Trang Tuyển Sinh |