https://old.trangtuyensinh.com/hoc-vien-cong-nghe-nelson-malborough-nelson-malborough-institute-technology.html
Nelson Malborough Institute of Technology(NMIT), là học viện đào tạo công nghệ chất lượng đạt chuẩn quốc tế, có bề dày lịch sử hơn 100 năm tại New Zealand.[/i]
Thông tin về trường Nelson Malborough Institute of Technology
Học viện công nghệ Nelson Marlborough, tọa lạc tại vùng Nesol/ Marlorough, được thành lập vào năm 1904 và là cơ sở đào tạo lớn nhất tại South Island của New Zealand.
Khung cảnh của trường khung cảnh của trường Nelson Marlborough
Vùng Nelson/ Marlborough là một trong những địa điểm đẹp và hấp dẫn nhất ở New Zealand cho các du học sinh sống và học tập. Mỗi năm, NMIT thu hút khoảng 3.500 sinh viên quốc tế tới đây để khám phá phong cảnh, bãi biển, khí hậu nắng ấm, văn hóa, lối sống và đặc biệt là cơ hội trải nghiệm nền giáo dục đẳng cấp.
Vùng Marlborough[/i]
NMIT cung cấp hơn 90 chương trình học từ những chương trình dạy nghề và lý thuyết đa dạng ở các bậc chứng chỉ, bằng diploma đến bậc đại học. NMIT cũng mở các chương trình thực tập học nghề cùng với một loạt các khóa tiếng Anh. Các khóa học tại NMIT được đảm nhiệm bởi các chuyên gia, giảng viên đầu ngành với sự tương tác, hỗ trợ tới từng sinh viên.
NMIT có các trang thiết bị vượt trội. Trung tâm nghiên cứu và thư viện hiện đại xây dựng vì mục đích chuyên dụng, có một trung tâm máy tính thiết bị đầy đủ, truy cập Internet miễn phí, có nhân viên hỗ trợ học tập thân thiện giúp đỡ sinh viên về tiếng Anh, máy tính…
Cơ sở Nelson và Marlborough
Trường có 2 cơ sở là Nelson[/i] và Marlborough[/i], nằm tương ứng ở hai khu vực là thành phố Nelson và Blenheim. Thành phố Nelson và Blenheim với diện tích nhỏ, người dân thân thiện và môi trường sống an toàn. Vùng này có dân số khoảng 140,000 người và nổi tiếng với ánh nắng mặt trời và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.
Cơ sở Nelson[/i] chỉ cách trung tâm thành phố Nelson sôi động vài phút đi bộ. Khu vực Nelson-Tasman có phong cách sống và cảnh quan tuyệt đẹp. Các trung tâm đô thị của Nelson và Richmond được bao quanh bởi ba công viên quốc gia, Abel Tasman, Kahurangi và hồ Nelson, gồm những bãi biển cát vàng xen lẫn những dặng núi.
Cơ sở Marlborough[/i] nằm ở trung tâm thương mại của khu vực Blenheim, chuyên về ngành trồng nho và ngành hàng không, Cơ sở này cung cấp gần 20 chương trình toàn thời gian cũng như bán thời gian và các khóa học ngắn. Cơ sở này tự hào có một vườn nho trong khuôn viên trường, một thư viện, salon dạy làm tóc salon, thẩm mỹ viện “Enhance” và một quán cafe sinh viên.
Kiến trúc độc đáo của học viện công nghệ Nelson Malborough
Với khoảng 4.500 sinh viên, trong đó có 500 sinh viên quốc tế, bất kì thời điểm nào khuôn viên trường NMIT cũng là địa điểm thú vị đối với sinh viên.
Thông tin khóa học dành cho sinh viên quốc tế và học phí
NMIT cung cấp các chương trình học với chất lượng quốc tế trong các ngành học sau đây:
Du lịch khám phá Kinh doanh ứng dụng Thể hình ứng dụng Nuôi trồng thủy sản Kỹ thuật hàng không Làm đẹp Kỹ thuật công trình dân dụng Công nghệ thông tin Bảo tồn Thiết kế & Nhiếp ảnh | Tiếng Anh Khách sạn và nghệ thuật ẩm thực Hàng hải Điều dưỡng Công tác Xã hội Kỹ năng nền tảng cho đại học Du lịch Nghệ thuật trực quan & Thiết kế Nghề trồng nho và Sản xuất rượu Vang |
Học phí:
Course | Start | NZCEL | IELTS | Fee (per year NZ$) |
Adventure Tourism | ||||
Diploma in Adventure Tourism | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Applied Business | ||||
Postgraduate Diploma in Business Enterprise | Various | 5 | 6.5 | $19,900.00 |
Bachelor of Commerce (Major in Accounting, Management or Marketing) | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Bachelor of Commerce (Double Majors) | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Graduate Diplomas in Accounting plus Internship | Feb, July | 4 | 6 | $18,000.00 |
Graduate Diplomas in Management plus Internship | Feb, July | 4 | 6 | $18,000.00 |
Graduate Diplomas in Marketing plus Internship | Feb, July | 4 | 6 | $18,000.00 |
Diploma in Commerce | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
New Zealand Diploma in Business | Feb, July | 4 | 6 | $16,500.00 |
Applied Fitness | ||||
AUT University Bachelor of Sport and Recreation | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Diploma in Applied Fitness | February | 4 | 6 | $16,500.00 |
Aquaculture | ||||
Diploma in Aquaculture (Fish Farming and Fishery Management) | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Aviation Engineering | ||||
Certificate in Aeronautical Maintenance Engineering | Feb, July | 4 | 6 | $19,500.00 |
Beauty & Body Therapy | ||||
Diploma in Beauty and Body Therapy | February | 4 | 5.5 | $17,500.00 |
Civil Engineering | ||||
New Zealand Diploma in Engineering (Civil) | February | 4 | 6 | TBC |
Computing & Information Technology | ||||
Graduate Diploma in Information Technology plus Internship | Feb, July | 4 | 6 | $18,000.00 |
Bachelor of Information Technology (Major in Information Systems, Systems Development or ICT Infrastructure) | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Diploma in Information Technology | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Conservation | ||||
Certificate in Conservation (Field Skills) | Various | 3 | 5.5 | $16,500.00 |
Digital Design & Photography | ||||
Diploma in Arts and Media (Digital Design and Photography) Level 6 | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Diploma in Arts and Media (Digital Design and Photography) Level 5 | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
English Language | ||||
New Zealand Certificate in English Language (Level 1) | Various | 1 | n/a | $6,750 |
New Zealand Certificate in English Language (Level 2) | Various | 2 | n/a | $6,750 |
New Zealand Certificate in English Language (General/Workplace/Academic) (Level 3) | Various | 3 | 5.5 | $6,750 |
New Zealand Certificate in English Language (General/Workplace/Academic) (Level 4) | Various | 4 | 6 | $6,750 |
New Zealand Certificate in English Language (Professional/Academic) (Level 5) | Various | 5 | 6.5-7 | $6,750 |
Hospitality & Cookery | ||||
Certificate in Professional Cookery | December | 3 | 5.5 | $17,500.00 |
Certificate in Professional Restaurant Wine and Bar Service | February | 3 | 5.5 | $16,500.00 |
Maritime | ||||
Certificate in Superyacht Crewing | Feb, May, Sept | 3 | 5.5 | $8,500.00 |
Certificate in Marine Engineer Class 3 (MEC3) | March | 3 | 5.5 | TBA |
Nursing | ||||
Bachelor of Nursing | February | 5 | 6.5 | $19,500.00 |
Certificate in Nursing (Competence Assessment Programme) (Level 7) | Feb, August | 5 | 7 | $9,750.00 |
Certificate in Foundation Nursing | August | 3 | 5.5 | $8,500.00 |
Social Sciences | ||||
Bachelor of Applied Social Science (Counselling) | February | 5 | 7 | $14,995.00 |
Bachelor of Applied Social Science (Social Work) | February | 5 | 6.5 | $14,995.00 |
Tertiary Preparation | ||||
Certificate in Tertiary Study (Level 4) (Pathways) | Various | 3 | 5.5 | $375.00 per week |
Tourism & Travel | ||||
Cultural Tourism | January | 3 | 5.5 | $6,500.00 |
Visual Arts & Design | ||||
Bachelor of Arts and Media (Visual Arts and Design) | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Diploma in Arts and Media (Visual Arts and Design) Level 6 | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Diploma in Arts and Media (Visual Arts and Design) Level 5 | February | 4 | 6 | $17,500.00 |
Viticulture | ||||
Diploma in Viticulture and Wine Production | Feb, July | 4 | 6 | $17,500.00 |
Vui lòng cập nhập chương trình học, ngày khai giảng và học phí tại đây: http://www.nmit.ac.nz/your-nmit/international/programmesandcourses/
Nhà ở
Việc tìm được một chỗ ở thích hợp rất quan trong trong cuộc sống học tập. Dịch vụ hỗ trợ sinh viên tại NMIT có thể bố trí nơi ở cho sinh viên theo diện “homestay” hoặc tại các căn hộ trong khuôn viên trường. Sinh viên cần điền vào mẫu đơn giành cho sinh viên quốc tế và đóng phí giữ chỗ $250. Điều quan trọng là sinh viên cần thông báo với trường ít nhất bốn tuần trước khi tới ở. Các lựa chọn về nơi ở của du học sinh tại NMIT bao gồm:
Homestay: (cơ sở Nelson và Marlborough)[/i]
Nếu lựa chọn hình thức này sinh viên được sống với một gia đình New Zealand, có phòng riêng tiện nghi và khám phá cuộc sống gia đình bản xứ, có cơ hội để cải thiện và thực hành tiếng Anh và làm giàu thêm đời sống văn hóa. Nếu ở homestay trọn gói bao gồm ăn sáng và ăn tối thì chi phí là 220 NZD/ tuần còn ở homestay độc lập, bạn vẫn sống với gia đình New Zealand nhưng tự nấu ăn, chi phí 155 NZD/ tuần.
Sống trong căn hộ tại trường (chỉ có ở cơ sở Nelson)[/i]
Với hình thức này du học sinh khá độc lập với các loại phòng 1, 2, 3 hay 4 giường, thuận tiện cho việc tới trường, tới trung tâm thư viện, trung tâm hỗ trợ sinh viên và tới các địa điểm thăm thú New Zealand mà chỉ cần đi bộ. Cơ sở Nelson có cả thảy 42 căn hộ (14 căn x 3 khu nhà) có nội thất như nhà riêng với một phòng tắm và một phòng bếp, kèm theo dịch vụ giặt đồ và internet. Chi phí cho internet và tiền điện khoảng $150-210 / tuần.
Loại phòng | Chi phí |
Một giường | $210/ tuần |
2 giường | $170/ tuần/phòng |
3 giường | $160/tuần/phòng |
4 giường | $150/tuần/phòng |
Thuê nhà riêng (Hay một phòng trong nhà)
Nếu du học sinh thích sống một mình trong một ngôi nhà hay sống cùng một số sinh viên khác thì có thể lựa chọn hình thức này. Chi phí khoảng $120-170/tuần tùy thuộc vào chất lượng của nơi mà bạn yêu cầu. Các chi phí điện, điện thoại và thực phẩm bạn tự phải chi trả.
Để được hỗ trợ chi tiết về thông tin và làm hồ sơ du học New Zealand, quý vị và các bạn vui lòng liên hệ Trang Tuyển Sinh theo các cách dưới đây:
ĐĂNG KÝ ONLINE TRỰC TIẾP TẠI ĐÂY (Chúng tôi sẽ phản hồi ngay sau khi nhận được đăng ký của bạn) Để được tư vấn cụ thể hơn về chương trình du học New Zealand và các thủ tục, quy định về visa du học, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh vui lòng liên hệ: Hà Nội: P.1002, Tầng 10 – Tòa nhà trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông – Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0914 222 131 | Hotline: 0914 222 131 | Email: [email protected] Đà Nẵng: 14 Nguyễn Du, Q.Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 0511. 388 7997 | Email: Hồ Chí Minh: Lầu 2, 68b Nguyễn Văn Trỗi, P8, Q.Phú Nhuận TP.HCM. Điện thoại: | Hotline: 0908 251 297 | Email: [email protected] Website: www.trangtuyensinh.com |