Danh sách định cư tay nghề Úc từ 01.07.2013 – Skilled Occupation List (SOL)

Danh sách định cư tay nghề Úc từ 01.07.2013 – Skilled Occupation List (SOL)
Australian Government_________________________________

Department of Immigration and Citizenship

Danh sách định cư có tay nghề Úc từ 01.07.2013

Skilled Occupation List (SOL)

Danh sách được cập nhật dựa trên những tư vấn chuyên môn từ Cơ quan Cung ứng Lao động của Úc (Australian Workforce Productivity Agency) (tiền thân là Tổ chức Ngành nghê Úc). Danh sách này thể hiện sự quan tâm của Chính phủ Úc đối với chương trình nhập cư có tay nghề vốn là nguồn để đáp ứng nhu cầu lao động tại Úc. SOL sẽ tiếp tục chương trình này tập trung vào những ngành nghề có giá trị cao nhằm đáp ứng nhu cầu các ngành nghề trong tương lai của Úc. Nhằm hỗ trợ tra cứu ngành nghề được bảo vệ, Trang Tuyển Sinh cung cấp bản dịch Danh sách CSOL mới nhất có hiệu lực từ 1/7/2013.

Dưới đây là danh sách 05 ngành không còn nằm trong danh sách SOL:

ANZSCO Code

Occupation

Ngành Nghề

251511 Hospital Pharmacist Dược sĩ bệnh viện
251513 Retail Pharmacist Dược sĩ bán lẻ
323111 Aircraft Maintenance Engineer (Avionics) Kĩ sư bảo trì máy bay (điện tử hàng không)
323112 Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical) Kĩ sư bảo trì máy bay (Cơ khí)
323113 Aircraft Maintenance Engineer (Structures) Kĩ sư bảo trì máy bay (Cấu trúc)
Danh sách các ngành nghề đủ điều kiện xin định cư tay nghề bắt đầu áp dụng từ 01.7.2013:

ANZSCO Code

Occupation

Ngành Nghề

Cơ quan tiếp nhận
133111 Construction Project Manager Quản lý dự án xây dựng VETASSESS
133112 Project Builder Thiết lập dự án VETASSESS
133211 Engineering Manager Quản lý kỹ thuật Engineers Australia/AIM
133513 Production Manager (Mining) Quản lý sản xuất (mỏ) VETASSESS
134111 Child Care Centre Manager Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em TRA
134211 Medical Administrator Quản lý Y khoa VETASSESS
134212 Nursing Clinical Director Giám đốc Bệnh viện ANMAC
134213 Primary Health Organisation Manager Quản lý Tổ chức Y tế (ngoài bệnh viện) VETASSESS
134214 Welfare Centre Manager Quản lý trung tâm Phúc lợi ACWA/VETASSESS
221111 Accountant (General) Kế toán (trưởng) CPA/ICAA/IPA
221112 Management Accountant Kế toán quản lý CPA/ICAA/IPA
221113 Taxation Accountant Kế toán thuế CPA/ICAA/IPA
221213 External Auditor Kiểm toán viên CPA/ICAA/IPA
221214 Internal Auditor Kiểm toán viên nội bộ VETASSESS
224111 Actuary Chuyên viên thống kê VETASSESS
224511 Land Economist Nhà kinh tế học VETASSESS
224512 Valuer Chuyên viên thẩm định giá VETASSESS
231212 Ship's Engineer Kỹ sư tàu AMSA
231213 Ship's Master Thuyền trưởng AMSA
231214 Ship's Officer Thuyền viên AMSA
232111 Architect Kiến trúc sư AACA
232112 Landscape Architect Họa viên kiến trúc VETASSESS
232213 Cartographer Chuyên viên vẽ bản đồ VETASSESS
232214 Other Spatial Scientist Nhà khoa học về không gian VETASSESS
232212 Surveyor Giám định viên SSSI
232611 Urban and Regional Planner Quy hoạch vùng và đô thị VETASSESS
233111 Chemical Engineer Kỹ sư hóa Engineers Australia
233112 Materials Engineer Kỹ sư vật liệu Engineers Australia
233211 Civil Engineer Kĩ sư xây dựng dân dụng Engineers Australia
233212 Geotechnical Engineer Kĩ sư địa chất Engineers Australia
233213 Quantity Surveyor Giám định chất lượng AIQS
233214 Structural Engineer Kĩ thuật công trình Engineers Australia
233215 Transport Engineer Kĩ sư vận tải Engineers Australia
233311 Electrical Engineer Kĩ sư điện Engineers Australia
233411 Electronics Engineer Kĩ sư điện tử Engineers Australia
233511 Industrial Engineer Kĩ sư công nghiệp Engineers Australia
233512 Mechanical Engineer Kĩ sư cơ khí Engineers Australia
233513 Production or Plant Engineer Kĩ sư khai thác và sản xuất công nghiệp Engineers Australia
233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Kĩ sư mỏ Engineers Australia
233612 Petroleum Engineer Kĩ sư hóa dầu Engineers Australia
233911 Aeronautical Engineer Kĩ sư hàng không Engineers Australia
233912 Agricultural Engineer Kĩ sư nông nghiệp Engineers Australia
233913 Biomedical Engineer Kĩ sư y sinh Engineers Australia
233914 Engineering Technologist Kĩ sư công nghệ Engineers Australia
233915 Environmental Engineer Kĩ sư môi trường Engineers Australia
233916 Naval Architect Kĩ sư đóng tàu Engineers Australia
234111 Agricultural Consultant Cố vấn nông nghiệp VETASSESS
234112 Agricultural Scientist Khoa học nông nghiệp VETASSESS
234113 Forester Nhân viên kiểm lâm VETASSESS
234611 Medical Laboratory Scientist Chuyên gia nghiên cứu y khoa AIMS
234711 Veterinarian Bác sĩ thú y AVBC
234912 Metallurgist Nhà luyện kim VETASSESS
234914 Physicist (Medical Physicist only) Nhà vật lý (vật lý y tế) ACPSEM
241111 Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo viên Mầm non NOOSR/AITSL
241411 Secondary School Teacher Giáo viên Trung học NOOSR/AITSL
241511 Special Needs Teacher Giáo viên(nhu cầu đặc biệt) AITSL
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thính AITSL
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thị AITSL
241599 Special Education Teachers nec Giáo viên giáo dục đặc biệt nec AITSL
251211 Medical Diagnostic Radiographer Chuyên viên chẩn đoán X quang AIR
251212 Medical Radiation Therapist Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ AIR
251213 Nuclear Medicine Technologist Chuyên viên chụp cắt lớp (citi) ANZSNM
251214 Sonographer Chuyên gia chẩn đoán y khoa AIR
251311 Environmental Health Officer Nhân viên Y tế môi trường VETASSESS
251312 Occupational Health and Safety Advisor Chuyên viên an toàn lao động VETASSESS
251411 Optometrist Kỹ thuật viên đo thị lực OCANZ
252111 Chiropractor Chuyên gia thất khớp CCEA
252112 Osteopath Chuyên gia nắn xương ANZOC
252311 Dental Specialist Chuyên gia nha khoa ADC
252312 Dentist Nha sĩ ADC
252411 Occupational Therapist Chuyên gia liệu pháp OTC
252511 Physiotherapist Chuyên gia vật lý trị liệu APC
252611 Podiatrist Chuyên khoa chân APodC/ANZPAC
252712 Speech Pathologist Chuyên gia trị liệu các tật về nói SPA
253111 General Medical Practitioner Bác sĩ đa khoa Medical Board of Australia
253211 Anaesthetist Chuyên gia gây mê Medical Board of Australia
253311 Specialist Physician (General Medicine) Chuyên khoa nội tổng quát Medical Board of Australia
253312 Cardiologist Bác sĩ chuyên khoa tim Medical Board of Australia
253313 Clinical Haematologist Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàn Medical Board of Australia
253314 Medical Oncologist Bác sĩ chuyên khoa ung thư Medical Board of Australia
253315 Endocrinologist Bác sĩ chuyên khoa nội tiết Medical Board of Australia
253316 Gastroenterologist Bác sĩ chuyên khoa dạ dày-ruột Medical Board of Australia
253317 Intensive Care Specialist Bác sĩ chuyên khoa chăm sóc đặt biệt Medical Board of Australia
253318 Neurologist Bác sĩ chuyên khoa thần kinh Medical Board of Australia
253321 Paediatrician Bác sĩ nhi khoa Medical Board of Australia
253322 Renal Medicine Specialist Bác sĩ chuyên khoa thận Medical Board of Australia
253323 Rheumatologist Bác sĩ chuyên khoa thất khớp Medical Board of Australia
253324 Thoracic Medicine Specialist Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực Medical Board of Australia
253399 Specialist Physicians nec Chuyên khoa nội tổng quát nec Medical Board of Australia
253411 Psychiatrist Chuyên gia tâm thần học Medical Board of Australia
253511 Surgeon (General) Giải phẫu (tổng quát) Medical Board of Australia
253512 Cardiothoracic Surgeon Giải phẫu tim Medical Board of Australia
253513 Neurosurgeon Giải phẫu thần kinh Medical Board of Australia
253514 Orthopaedic Surgeon Giải phẫu chỉnh hình Medical Board of Australia
253515 Otorhinolaryngologist Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng Medical Board of Australia
253516 Paediatric Surgeon Giải phẫu nhi khoa Medical Board of Australia
253517 Plastic and Reconstructive Surgeon Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi Medical Board of Australia
253518 Urologist Bác sĩ niệu khoa Medical Board of Australia
253521 Vascular Surgeon Giải phẫu mạch Medical Board of Australia
253911 Dermatologist Bác sĩ da liễu Medical Board of Australia
253912 Emergency Medicine Specialist Bác sĩ cấp cứu Medical Board of Australia
253913 Obstetrician and Gynaecologist Bác sĩ sản - phụ khoa Medical Board of Australia
253914 Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa Medical Board of Australia
253915 Pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học Medical Board of Australia
253917 Diagnostic and Interventional Radiologist Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh Medical Board of Australia
253918 Radiation Oncologist Chuyên viên trị liệu ung thư bằng phóng xạ Medical Board of Australia
253999 Medical Practitioners nec Bác sĩ y khoa Medical Board of Australia
254111 Midwife Nữ hộ sinh ANMAC
254411 Nurse Practitioner Y tá đặc biệt ANMAC
254412 Registered Nurse (Aged Care) Y tá (chăm sóc người có tuổi) ANMAC
254413 Registered Nurse (Child and Family Health) Y tá (gia đình và trẻ em) ANMAC
254414 Registered Nurse (Community Health) Y tá (sức khỏe cộng đồng) ANMAC
254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency) Y tá (cấp cứu và chăm sóc đặc biệt) ANMAC
254416 Registered Nurse (Development Disability) Y tá (chăm sóc người khuyết tật) ANMAC
254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) Y tá (chăm sóc đặc biệt và phục hồi) ANMAC
254418 Registered Nurse (Medical) Y tá (y khoa) ANMAC
254421 Registered Nurse (Medical Practice) Y tá (thực tập y khoa) ANMAC
254422 Registered Nurse (Mental Health) Y tá (chuyên khoa thần kinh) ANMAC
254423 Registered Nurse (Perioperative) Y tá (phẫu thuật) ANMAC
254424 Registered Nurse (Surgical) Y tá (phẫu thuật và hậu phẫu) ANMAC
254499 Registered Nurse nec Y tá nec ANMAC
261111 ICT business Analyst Phân tích kinh doanh ICT ANMAC
261112 Systems Analyst Phân tích hệ thống ACS
261311 Analyst Programmer Lâp trình viên phân tích chuyên sâu ACS
261312 Developer Programmer Lập trình viên phát triển phần mềm ACS
261313 Software Engineer Kĩ sư phần mềm ACS
263111 Computer Network and Systems Engineer Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính ACS
263311 Telecommunications Engineer Kĩ sư viễn thông Engineers Australia
263312 Telecommunications Network Engineer Kĩ sư mạng viễn thông Engineers Australia
271111 Barrister Luật sư SLAA
271311 Solicitor Cố vấn pháp luật SLAA
272311 Clinical Psychologist Tâm lý học lâm sàng APS
272312 Educational Psychologist Tâm lý giáo dục APS
272313 Organisational Psychologist Tâm lý học tổ chức APS
272314 Psychotherapist Trị liệu tâm lý VETASSESS
272399 Psychologists nec Chuyên gia tâm lý APS
272511 Social Worker Công tác xã hội AASW
312211 Civil Engineering Draftsperson Công nhân xây dựng dân dụng Engineers Australia/ VETASSESS
312212 Civil Engineering Technician Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng VETASSESS
312311 Electrical Engineering Draftsperson Công nhân kỹ thuật điện Engineers Australia
312312 Electrical Engineering Technician Kĩ thuật viên điện TRA
313211 Radio Communications Technician Kĩ thuật thông tin vô tuyến TRA
313212 Telecommunications Field Engineer Kĩ sư viễn thông hiện trường Engineers Australia
313213 Telecommunications Network Planner Quy hoạch mạng lưới viễn thông Engineers Australia
313214 Telecommunications Technical Officer or Technologist Chuyên viên Kĩ thuật viễn thông Engineers Australia
321111 Automotive Electrician Điện ô tô TRA
321211 Motor Mechanic (General) Cơ khí mô tô hạng nhẹ TRA
321212 Diesel Motor Mechanic Thợ cơ khí động cơ Diesel TRA
321213 Motorcycle Mechanic Cơ khí mô tô TRA
321214 Small Engine Mechanic Thợ máy động cơ nhỏ TRA
322211 Sheetmetal Trades Worker Thợ kim khí TRA
322311 Metal Fabricator Chế tác kim loại TRA
322312 Pressure Welder Thợ hàn lực TRA
322313 Welder (First Class) Thợ hàn (First class) TRA
323211 Fitter (General) Thợ lắp ráp kim loại TRA
323212 Fitter and Turner Thợ tiện và lắp ráp kim loại TRA
323213 Fitter-Welder Thợ hàn và lắp ráp kim loại TRA
323214 Metal Machinist (First Class) Thợ máy kim loại (First class) TRA
323313 Locksmith Thợ khóa TRA
331112 Stonemason Thợ đá TRA
331211 Carpenter and Joiner Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng TRA
331212 Carpenter Thợ mộc TRA
331213 Joiner Thợ làm đồ gỗ gia dụng TRA
332211 Painting trades workers Thợ sơn TRA
333111 Glazier Thợ kính (thủy tinh) TRA
333211 Fibrous Plasterer Thợ trát vữa thạch cao TRA
333212 Solid Plasterer Thợ trát vữa thạch cao cứng TRA
334111 Plumber (General) Thợ hàn chì (Tổng quát) TRA
334112 Airconditioning and Mechanical Services Plumber Lắp đặt bảo trì sửa thiết bị ống nước, thông gió TRA
334113 Drainer Thợ tháo nước TRA
334114 Gasfitter Thợ lắp đặt và bảo trì ống dẫn khí TRA
334115 Roof plumber Thợ sửa mái nhà TRA
341111 Electrician (General) Thợ điện (general) TRA
341112 Electrician (Special Class) Thợ điện (special class) TRA
341113 Lift Mechanic Thợ máy (thang máy) TRA
342111 Airconditioning and Refrigeration Mechanic Thợ máy (tủ lạnh và máy lạnh) TRA
342211 Electrical Linesworker Công nhân lắp đường dây điện TRA
342212 Technical Cable Jointer Lắp ráp cáp TRA
342313 Electronic Equipment Trades Worker Công nhân bảo trì thiết bị điện tử TRA
342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (general) TRA
342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Công nhân lắp đặt dụng cụ điện tử (special class) TRA
399111 Boat Builder and Repairer Sửa chữa và đóng thuyền TRA
399112 Shipwright Thợ đóng tàu TRA
411211 Dental Hygienist Nhân viên vệ sinh ngành nha VETASSESS
411212 Dental Prosthetist Chuyên viên phục hình răng TRA
411213 Dental Technician Kỹ thuật viên nha khoa TRA
411214 Dental Therapist Chuyên viên trị liệu nha khoa VETASSESS
1. ANZSCO là một tiêu chuẩn phân loại nghề nghiệp tại Úc và New Zealand được công bố bởi stralian Bureau of Statistics và có hiệu lực từ 1/7/2013.
2. Các cơ quan tiếp nhận:
AACA[/i]Architects Accreditation Council of Australia Inc
AASW[/i]Australian Association of Social Workers
ACOPRA/APC[/i]Australian Council of Physiotherapy Regulating Authorities Ltd/Australian Physiotherapy Council
ACPSEM[/i]Australasian College of Physical Scientist and Engineers in Medicine
ACS[/i]Australian Computer Society
ACWA[/i]Australian Community Workers Association
ADC[/i]Australian Dental Council
AIM[/i]Australian Institute of Management
AIMS[/i]Australian Institute of Medical Scientists
AIQS[/i]Australian Institute of Quantity Surveyors
AIR[/i]Australian Institute of Radiography
AITSL[/i]Australian Institute for Teaching and School Leadership
AMSA[/i]Australian Maritime Safety Authority
ANMAC[/i]Australian Nursing and Midwifery Accreditation Council
ANZOC[/i]Australian and New Zealand Osteopathic Council
ANZSNM[/i]Australian and New Zealand Society of Nuclear Medicine
APharmC[/i]Australian Pharmacy Council
APodC/ANZPAC[/i]Australian Podiatry Council/Australian and New Zealand Podiatry Accreditation Council Inc.
APS[/i]Australian Psychological Society
AVBC[/i]Australasian Veterinary Boards Council Inc.
CASA[/i]Civil Aviation Safety Authority
CCEA[/i]Council on Chiropractic Education Australasia Inc.
CPAA[/i]Certified Practising Accountants Australia
DAA[/i]Dieticians Association of Australia
Engineers[/i] Australia[/i] Institution of Engineers, Australia
ICAA[/i]Institute of Chartered Accountants of Australia
IPA[/i]Institute of Public Accountants
NAATI[/i]National Accreditation Authority for Translators and Interpreters
NOOSR/AITSL[/i]National Office of Overseas Skills Recognition/Australian Institute for Teaching and School Leadership
OCANZ[/i]Optometry Council of Australia and New Zealand
OTC[/i]Occupational Therapy Council
SLAA[/i]State Legal Admission Authority
SPA[/i]Speech Pathology Association of Australia
SSSI[/i]Surveying and Spatial Sciences Institute
TRA[/i]Trades Recognition Australia
VETASSESS[/i]Vocational Education and Training Assessment Services

Để được hỗ trợ chi tiết về thông tin và làm hồ sơ xin học bổng thành công, quý vị và các bạn vui lòng liên hệ Trang Tuyển Sinh theo các cách dưới đây:

ĐĂNG KÝ ONLINE TRỰC TIẾP TẠI ĐÂY

(Chúng tôi sẽ phản hồi ngay sau khi nhận được đăng ký của bạn)
Hoặc để được tư vấn cụ thể hơn về chương trình du học Úc và các thủ tục, quy định về visa du học, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh vui lòng liên hệ:
Hà Nội: Điện thoại: 0914 222 131 | Hotline: 0914 222 131 | Email: [email protected]
Đà Nẵng: Điện thoại: | Email:
Hồ Chí Minh: Điện thoại: | Hotline: | Email: [email protected]