Các chương trình học tại Centennial College

Được thành lập năm 1966 – Centennial College là trường cao đẳng công lập đầu tiên được thành lập tại Toronto đáp ứng các tiêu chuẩn được thiết lập của bộ giáo dục Ontario. Nằm tọa lạc ở phía đông Toronto, Centennial College có truyền thống đào tạo sinh viên quốc tế trong hơn 47 năm qua. Với 80% sinh viên tốt nghiệp từ trường đều có việc làm trong vòng 6 tháng và hơn 2/3 tổng số sinh viên được các nhà tuyển dụng đánh giá cao.

Hiện nay, Trường có hơn 100 chương trình toàn thời gian và trên 160 chương trình bán thời gian ở các cấp độ dự bị, chứng chỉ nghề, cao đẳng, đại học cho tới sau đại học. Với sự đa dạng trong các chương trình học và cấp độ học, sinh viên có thể lựa chọn cho mình 1 ngành học mà mình yêu thích. Dưới đây là chi tiết các chương trình học của trường.

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ- FOUNDATION PROGRAM

1. Dự bị Giao tiếp và Phương tiện truyền thông

4. Dự bị Khách sạn

Communications and Media Foundation

Hospitality Foundation

2. Dự bị Kinh doanh

5. Dự bị Y tế

Pre – Business – Business Foundation

Health Foundation

3. Dự bị Công nghệ

Technology Foundations

CHƯƠNG TRÌNH CHỨNG CHỈ VÀ CAO ĐẲNG - CERTIFICATE & DIPLOMA

School of Advancement[/i]

6. Khoa học nghệ thuật tổng quát – Chương trình nghệ thuật

8. Tiếng anh học thuật

General Arts and Science – Art Program

English for Academic Purposes

7. Y khoa dự bị

Pre – Health

School of Business[/i]

8. Thư ký kế toán – Máy tính

19. Dịch vụ hỗ trợ tòa án

Accounting Clerk - Microcomputer

Court Support Services

9. Kinh doanh – Kế toán

20. Tài chính và Dịch vụ khách hàng

Business - Accounting

Financial and Client Services

10. Quản trị kinh doanh – Doanh nhân

21. Dịch vụ tài chính căn bản

Business Administration - Entrepreneurship

Financial Services Fundamentals

11. Kinh doanh – Tài chính

22. Phát triển quốc tế

Business – Finance

International Development

12. Kinh doanh – Kinh doanh quốc tế

23. Thư ký luật

Business - International Business

Law Clerk

13. Kinh doanh – Marketing

24. Quản trị văn phòng – Hành chính

Business - Marketing

Office Administration – Executive

14. Kinh doanh – Điều hành

25. Quản trị văn phòng – Tổng quát

Business - Operations

Office Administration – General

15. Quản trị kinh doanh

26. Quản trị văn phòng – Hành pháp

Business Administration

Office Administration – Legal

16. Quản trị kinh doanh – Kế toán

27.Quản trị văn phòng – Y tế

Business Administration - Accounting

Office Administration – Medical

17. Quản trị kinh doanh – Điều hành kinh doanh

28. Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế

Business Administration - Business Operations

Business Administration – International Business

18.Quản trị kinh doanh – Nhân sự

29. Kinh doanh quốc tế - Marketing

Business Administration – Human Resources

Business Administration – Marketing

School of Communications, Media and Design[/i]

30. Nghệ thuật thiết kế

35. Mỹ thuật

Art and design Foundation Studies

Fine Arts Studio

31. Quản lý quảng cáo - Marketing truyền thông

36. Thiết kế game

Advertising & Marketing Communications Management

Game Art and design

32. Phát thanh và Truyền hình

37. Thiết kế đồ họa – Truyền thông

Broadcasting and Film

Graphic Design – Media

33. Kỹ thuật hoạt họa

38.Báo chí

Digital Animation

Journalism

34. Nghệ thuật âm nhạc & Biểu diễn

Music Industry Arts & Performance

School of Community and Health Studies[/i]

39. Phát triển dịch vụ lao động

43. Chuyên viên dịch vụ xã hội

Developmental Services Worker

Personal Support Worker

40. Giáo dục mầm non

44. Điều dưỡng thực hành

Early Childhood Education

Practical Nursing

41. Chuyên gia thẩm mỹ

45. Điều dưỡng thực hành (linh hoạt)

Esthetician

Practical Nursing (Flexible)

42. Massage trị liệu

Massage Therapy

School of Engineering Technology and Applied Science[/i]

46. Chuyên viên kiến trúc

58. Điện – Chuyên viên kỹ thuật cơ khí – Robot và tự động

Architectural Technician

Electro – Mechanical Engineering Technician – Automation and Robotics

47. Công nghệ kiến trúc

59. Điện – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Robot và tự động

Architectural Technology

Electro – Mechanical Engineering Technology – Automation and Robotics

48. Công nghệ kỹ thuật sinh học

60. Chuyên viên kỹ thuật hệ thống năng lượng

Biomedical Engineering Technology

Energy Systems Engineering Technician

49. Công nghệ sinh học

61. Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng

Biotechnology

Energy Systems Engineering Technology

50. Công nghệ sinh học – Nâng cao

62. Chuyên viên bảo vệ môi trường

Biotechnology Technology – Advanced

Environmental Protection Technician

51. Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính

63. Công nghệ bảo vệ môi trường

Computer Repair and Maintenance

Environmental Protection Technology

52. Chuyên viên hệ thống máy tính – Mạng

64. Tin học y tế

Computer Systems Technician – Networking

Health Informatics Technology

53. Công nghệ hệ thống máy tính – Mạng

65. Chuyên viên kỹ thuật cơ khí – Thiết kế

Computer System Technology - Networking

Mechanical Engineering Technician - Design

54. Chuyên viên kỹ thuật điện

66. Công nghệ kỹ thuật cơ ký – Thiết kế

Electrical Engineering Technician

Mechanical Engineering Technology - Design

55. Chuyên viên kỹ thuật điện tử

67. Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghiệp

Electronics Engineering Technician

Mechanical Engineering Technology - Industrial

56. Công nghệ kỹ thuật điện tử

68. Chuyên viên xét nghiệm y tế

Electronics Engineering Technology

Medical Laboratory Technician

57. Công nghệ xét nghiệm y tế - Tương tác

69. Công nghệ xét nghiệm y tế

Medical Laboratory Technology – Interactive Gaming

Medical Laboratory Technology

School of Hospitality, Tourism and Culture[/i]

70. Làm bánh – Kinh doanh bánh

75. Quản lý khách sạn – Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Baking – Commercial Bakeries

Hospitality Management – Restaurant and Catering

71. Làm bánh – Quản lý nghệ thuật làm bánh

76. Điều hành khách sạn – Quản lý nhà bếp

Baking and Pastry Arts management

Hospitality Operations – Kitchen Management

72. Quản lý ẩm thực – Quốc tế

77. Khách sạn và Quản trị du lịch

Culinary Management – International

Hospitality and Tourism Administration

73. Kỹ năng ẩm thực – Đào tạo đầu bếp

78. Quản lý du lịch – Du lịch di sản và văn hóa

Culinary Skills – Chef Training

Tourism Management – Cultural and Heritage Tourism

74. Quản lý khách sạn – Khách sạn và Resort

79. Du lịch

Hospitality Management - Hotel and Resort

Tourism and Travel

School of Transportation[/i]

80. Kỹ thuật sửa chữa Ô tô

83. Chuyên viên sửa chữa xe máy

Auto Body Repair Techniques

Motorcycle Powersports and Product Repair Techniques

81. Chuyên viên hàng không – Bảo dưỡng Máy Bay

84. Đào tạo phi công chuyên nghiệp

Aviation Technician – Aircraft Maintenance

Professional Pilot Training

82. Chuyên viên hàng không – Bảo dưỡng hệ thống điện tử hàng không

85. Kỹ thuật động cơ điện (Quản trị và kỹ thuật)

Aviation Technician – Avionics Maintenance

Motive Power Technician (Admin & Technical)

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN - DEGREE

86. Máy tính và Mạng truyền thông

88. Thiết kế hệ thống phần mềm

Computer and Communication Networks

Software Systems Design

87. Điều dưỡng

Nursing - BScN

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC - POST GRADUATE

School of Business[/i]

89. Kế hoạch tài chính

96. Marketing - Quản lý tài khoản bán hàng

Financial Planning

Marketing – Sales ad Account management

90. Quản lý kinh doanh toàn cầu

97. Trợ lý pháp lý

Global Business management

Paralegal

91. Quản lý nhân sự

98. Quản lý tiền lương

Human Resources Management

Payroll Management

92.Quản lý kinh doanh quốc tế

99. Quản lý dự án

International Business Management

Project Management

93. Phát triển quốc tế

100. Quản lý Chiến lược

International Development

Strategic Management

94. Quản lý hậu cần

101. Quản lý chiến lược – Kế toán

Logistics Management

Strategic Management - Accounting

95. Marketing - Nghiên cứu và phân tích

Marketing – Research and Analytics

School of Communications, Media and Design[/i]

102. Quảng cáo – Quản lý tài khoản

105. Truyền thông trẻ em và Quan hệ công chúng

Advertising – Account Management

Children’s Communications and Public Relations (CCC)

103. Quảng cáo – Quản lý truyền thông

106. Truyền thông số

Advertising – Media Management

Interactive Digital media

104. Xuất bản sách và Tạp chí

107. Báo thể thao

Book and Magazine Publishing

Sports Journalism

School of Community and Health Studies[/i]

108. Điều dưỡng - chuyển tiếp đại học

109. Khoa học thể chất

Bridging to University Nursing (IEN)

Workplace Wellness and Health Promotion

School of Engineering Technology and Applied Science[/i]

110. Quản lý xây dựng

Construction Management

School of Hospitality, Tourism and Culture[/i]

111.Quản lý văn hóa di sản

113. Quản lý sự kiện – Liên hoan và hội nghị

Culture and Heritage Site Management

Event Management – Festival and Conferences

112. Khách sạn, Resort và Quản lý nhà hàng

Hotel, Resort and Restaurant Management

CHƯƠNG TRÌNH NGẮN HẠN - FAST TRACK

School of Business[/i]

114. Quản trị kinh doanh – Kế toán

Business Administration – Accounting

School of Engineering Technology and Applied Science[/i]

115. Công nghệ kiến trúc (Co–op)

126. Điện – Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Robot và Tự động

Architectural Technology

Electro – Mechanical Engineering Technology – Automation and Robotics

116. Công nghệ kỹ thuật sinh học (Co–op)

127. Chuyên viên kỹ thuật hệ thống năng lượng

Biomedical Engineering Technology

Energy Systems Engineering Technician

117. Kỹ thuật công nghệ sinh hoạc – Công nghiệp Micribiology

128. Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng PTY (Co–op work term)

Biotechnology Technician – Industrial Micribiology

Energy Systems Engineering Technology PTY

118. Chuyên viên công nghệ sinh học – Công nghiệp Micribiology (Co –op)

129. Chuyên viên kỹ thuật môi trường

Biotechnology Technologist – Industrial Micribiology

Environmental Systems Engineering Technician

119.Công nghệ hệ thống máy tính – Mạng (Co–op)

130. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Computer Systems Technology – Networking

Environmental Systems Engineering Technology

120. Chuyên viên hệ thống máy tính – mạng

131. Công nghệ thực phẩm (Co–op)

Computer Systems Technician – Networking

Food Science Technology

121. Chuyên viên kỹ thuật điện

132. Tin học y tế (Co–op)

Electronics Engineering Technician

Health Informatics Technology

122. Công nghệ kỹ thuật điện (Co–op)

133. Chuyên viên kỹ thuật cơ khí – Thiết kế

Electronics Engineering Technology

Mechanical Engineering Technician – Design

123. Điện – Chuyên viên kỹ thuật cơ khí – Robot và Tự động

134. Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế

(Co–op)

Electro – Mechanical Engineering Technician – Automation and Robotics

Mechanical Engineering Technology – Design

124. Chuyên viên kỹ thuật phần mềm

135. Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghiệp (Co–op)

Software Engineering Technician

Mechanical Engineering Technology – Industrial

125. Công nghệ kỹ thuật phần mềm (Co–op)

136. Thiết kế hệ thống phần mền

Software Engineering Technology

Bridging to Software Systems Design

School of Communications, Media and Designs[/i]

137. Báo chí

Journalism

School of Community and Health Studies[/i]

138. Điều dưỡng thực hành quốc tế - Đào tạo y tá

Practical Nursing Bridging Program for Internationally – Educates Nurses

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH - LANGUAGE LEARNING

139. Ngôn ngữ tiếng Anh

English Language Learning

ĐĂNG KÝ ONLINE TRỰC TIẾP TẠI ĐÂY

Các chương trình học tại Centennial College

(Chúng tôi sẽ phản hồi ngay sau khi nhận được đăng ký của bạn)

Để được tư vấn cụ thể hơn về chương trình du học Canada và các thủ tục, quy định về visa du học, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh vui lòng liên hệ:

Hà Nội: P.1002, Tầng 10 – Tòa nhà trung tâm đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông - Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 0914 222 131 | Hotline: 0914 222 131 | Email: [email protected]

Đà Nẵng: 14 Nguyễn Du, Q.Hải Châu, Đà Nẵng

Điện thoại: 0511. 388 7997 | Email:

Hồ Chí Minh: Lầu 2, 68b Nguyễn Văn Trỗi, P8, Q.Phú Nhuận TP.HCM.

Điện thoại: | Hotline: 0908 251 297 | Email: [email protected]

Website: www.trangtuyensinh.com