Study Group là một trong những tập đoàn giáo dục hàng đầu thế giới, chuyên cung cấp các chương trình học chất lượng. Hiện nay, Study group đang hợp tác với khoảng hơn 200 trường đại học hàng đầu thế giới, mỗi năm Study group có hơn 50.000 sinh viên đến từ nhiều quốc gia theo học với gần 50 cơ sở đào tạo trên toàn thế giới. Để tạo điều kiện cho các sinh viên quốc tế, năm 2016 Study group đã cung cấp hàng loạt các học bổng vô cùng hấp dẫn ở nhiều cơ sở học. Thông tin chi tiết: [accordion autoclose=false] [accordion-item title="1. Tại Úc và NewZealand" id=1]
Chương trình | Học bổng | Học phí | Yêu cầu |
Trung học | AUD 2,500 AUD 5,000 | Kỳ tháng 1: AUD 23,880 Kỳ tháng 4: AUD 17,910 | - Điểm trung bình đạt 8.0 hoặc - Phỏng vấn trực tiếp với đại diện trường |
USFP | Khóa cơ bản/chuyên sâu: AUD 30,000 Chương trình mở rộng: AUD 40,995 | ||
Chương trình ANUC Foundation | Chương trình dự bị: - Cơ bản - Nâng cao Chương trình Diploma: - Khoa học máy tính | ||
AFY | 10% học phí | Lớp 11 – Điểm trung bình 7.0 trở lên | |
20% học phí | Chương trình cơ bản / chuyên sâu: NZD 24,856 | Lớp 11 – Điểm trung bình 7.5 trở lên | |
Chương trình mở rộng: NZD 35,670 | |||
30% học phí | Lớp 11 - Điểm trung bình 8.0 trở lên | ||
CSU, Các trung tâm học tập | AUD 2,000 AUD 4,000 | Chương trình Đại Học: - Kế toán, Kinh tế: AUD 2,700 - Công nghệ thông tin: AUD 2,850 Chương trình Sau Đại Học: - Kế toán, MBA, Thương mại: AUD 3,100 - Công nghệ thông tin: AUD 3,275 | - Điểm trung bình đạt 8.0 hoặc - Phỏng vấn trực tiếp với đại diện trường |
Chương trình FISC, Diploma PMP | 10% học phí | Chương trình dự bị: - Cơ bản: AUD 21,944 - Mở rộng: AUD 32,445 Chương trình Diploma: - Thương mại: AUD 21,632 - Khoa học: AUD 25,728 | Lớp 11 – Điểm trung bình 7.0 trở lên |
Lớp 12 – Điểm trung bình 7.0 trở lên | |||
20% học phí | Lớp 11 – Điểm trung bình 7.5 trở lên | ||
Lớp 12 – Điểm trung bình 7.5 trở lên | |||
30% học phí | Lớp 11 – Điểm trung bình 8.0 trở lên | ||
Lớp 12 – Điểm trung bình 8.0 trở lên | |||
AUD 2500 , AUD 5,000 | PMP: - Cấp tốc: AUD 9,000 - Cơ bản: AUD 17,000 | AUD 2,500 cho khóa PMP cấp tốc AUD 5,000 cho khóa PMP cơ bản | |
10% chương trình AEP *Học sinh có thể nhận học bổng chương trình học và học bổng tiếng anh * Không áp dục cho sinh viên nhận học bổng 30% | AUD 4,100/học kỳ | ||
UWAFP, Chương trình Taylors Perth Diploma | 10% học phí | Chương trình dự bị: - Cơ bản: AUD 22,500 - Chuyên sâu: AUD 22,500 - Nâng cao: AUD 31,845 Chương trình Diplom: - Thương mại: AUD 26,248 - Khoa học: AUD 25,800 | Lớp 11 – Điểm trung bình 7.5 trở lên |
Lớp 12 – Điểm trung bình 7.5 trở lên | |||
20% học phí | Lớp 11 – Điểm trung bình 8.0 trở lên | ||
Lớp 12 – Điểm trung bình 8.0 trở lên | |||
30% học phí | Lớp 11 – Điểm trung bình 8.5 trở lên và đáp ứng đk tiếng anh | ||
Lớp 12 – Điểm trung bình 8.5 trở lên và đáp ứng đk tiếng anh | |||
10% học phí *Học sinh có thể nhận học bổng chương trình học và học bổng tiếng anh * Không áp dục cho sinh viên nhận học bổng 30% | AUD 5,200/học kỳ |
[/accordion-item] [accordion-item title="2. Tại Bắc Mỹ" id=2]
Chương trình | Trị giá | Lưu ý | |
James Madison University | Học bổng năm 1 | $2,500 | ○ Áp dụng cho năm 1 đại học và dự bị đại học ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng |
Widener University | Học bổng năm 1 chương trình dự bị thạc sỹ | $2,500 | ○ Áp dụng cho năm 1 đại học và dự bị đại học ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng |
Học bổng năm 2 – 4 đại học | $10,000 | ○ Dành cho các sinh viên nhập học tại Widener University sau khi hoàn thành khóa học ISC. | |
Roosevelt University | Học bổng năm 1 chương trình dự bị thạc sỹ | $2,500 | ○ Áp dụng cho năm 1 đại học và dự bị đại học ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng |
Merrimack College | Chương trình dự bị thạc sỹ | $1,000 or $2500 | ○ Áp dụng cho năm 1 đại học và dự bị đại học ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng |
University of Vermont | Học bổng năm 1 đại học | $10,000 | ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng ○ Học bổng được trao cho các sinh viên có trình độ và ưu tiên cho sinh viên nộp hồ sơ sớm |
Chương trình dự bị thạc sỹ | $10,000 | ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng ○ Học bổng được trao cho các sinh viên có trình độ và ưu tiên cho sinh viên nộp hồ sơ sớm | |
Chương trình năm 1 đại học and Chương trình dự bị thạc sỹ | $10,000 | ○ Áp dụng cho sinh viên hoàn thành năm 1 đạt GPA>3.0+ hoặc hoàn thành dự bị đại học với GPA>3. ○ Học bổng được gia hạn hằng năm lên đến 4 năm hoặc 2 năm | |
Royal Roads University | Chương trình năm 1 đại học, Chương trình dự bị and dự bị thạc sỹ | $1,000 CAD | ○ Áp dụng cho năm 1 đại học và dự bị đại học ○ Đủ điều kiện điểm số ○ Nộp đơn xin học bổng |
[/accordion-item] [accordion-item title="3. Tại Anh, Châu Âu" id=3]
ISC | Học bổng | Progression Scholarship | Kỳ học |
Coventry University, London Campus | 2016 UK – giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Tháng 10 | |
Hà lan | Star Student: EUR 8,250 (50%) Sinh viên nổi bật: EUR 4,000 Sinh viên xuất sắc: EUR 2,500 Sinh viên đăng ký sớm: EUR 1,000 | Tháng 9 | |
Huddersfield | Star Student: GBP 4,000 2016 UK – Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng quốc tế £2,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế (Vào website xem chi tiết) | Tháng 9 Tháng 9, tháng 10 |
Istituto Marangoni | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Tháng 10 | |
Keele | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Tháng 9 & tháng 10 | |
Kingston | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng quốc tế £4,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế Học bổng sau đại học £4,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Thời gian 16/9 đến giữa T02 (Vào website xem chi tiết) | Sept & Oct |
Lancaster | Trao học bổng: GBP 2,500 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Tháng 10 Tháng 10 | |
Law | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | T9 & T10 | |
Leeds ISC for progression to Leeds Beckett University | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | T9 & T10 | |
Leeds ISCfor progression to University of Leeds | 2016 UK – Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng cho ngành khoa học và kỹ thuật £8,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Duy trì mức đạt được hằng năm >= 60% Học bổng xuất sắc khoa sinh học £5,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Duy trì mức đạt được hằng năm >= 60% Học bổng Leeds ISC £2,500 (tối đa 3 gói) - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Nộp hồ sơ trước 31/03 (Xem trực tiếp tại website) | T9 & T10 |
Leicester | 2016 UK – Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng quốc tế Santander £5,000 - Xem website cho quốc gia thích hợp - Hạn nộp : 30/03 Học bổng: kế hoạch chia sẻ của liên bang - Xem website cho quốc gia thích hợp Học bổng: Kế hoạc cho sinh viên chưa tốt nghiệp - Giảm 10% học phí cho từng năm học (Tối đa 3 năm) - Áp dụng cho sinh viên quốc tế (Non-EU) Học bổng sau đại học của tổng thống £3500 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế (Non-EU) Học bổng Chevening Học bổng Saïd Foundation (Xem trực tiếp tại website) | T9 & T10 |
Lincoln | 2016 UK – Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bồng quốc tế Santander £5,000 - Phần thưởng dành cho 1 năm Học bổng giáo dục xuất sắc £5,000 - Yêu cầu bài luận 500 từ (Xem trực tiếp tại website) | T9 & T10 |
Liverpool John Moores | 2016 UK – Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng quốc tế John Moore's £6,000 - Yêu cầu duy trì điểm 2.1 trong suốt khóa học (Xem trực tiếp tại website) Học bổng tiếng anh cho sinh viên chưa tốt nghiệp và sinh viên đã tốt nghiệp £700 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Tự động được nhận học bổng tiếng anh | Tháng 9 |
Royal Holloway | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Tháng 9 | |
Sheffield | Học bổng xuất sắc: GBP 4,000 Học bổng xuất sắc Sheffield: GBP 2,500 Học bổng xuất sắc Sheffield 2016: GBP 2,000 Học bổng xuất sắc Sheffield 2016: GBP 1,000 Giảm GBP 500 khi đặt chỗ sớm | Học bổng cơ sở vật chất với sinh viên chưa tốt nghiệp £2,500 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế Học bổng cho sinh viên đã tốt nghiệp 50% - Xem thông tin các quốc gia thích hợp - Hạn nộp: 22/04 đến 24/07 Học bổng cho sinh viên đã tốt nghiệp NUCK £2,500 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế (self-funded) Học bổng chương trình SIC £1,000 - Áp dụng cho sinh viên quốc tế - Chia ra vào tháng 4 và tháng 8 Học bổng Santander cho sinh viên chưa tốt nghiệp £5,000 - Xem website cho các quốc gia thích hợp - Deadline: 24/07 Học bổng sau đại học £5,000 - Xem website cho các quốc gia thích hợp Học bổng tự học cho sinh viên sau đại học £2,500 - Xem website cho các quốc gia thích hợp Học bổng 50% sau đại học - Xem website cho các quốc gia thích hợp | Tháng 9 Tháng 9 Tháng 9 Tháng 9 T9 & T10 |
Strathclyde | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm Học bổng Strathclyde ISC Business: GBP 2,000 - IYO Học bổng Strathclyde Engineering: GBP 2,000 - IFY & Pre-Masters (ISC) | Học bổng BP £20,000 Học bổng kỹ sư liên kết £8,000 Học bổng khoa học xuất sắc £2,000-3,000 - Xem website cho các quốc gia thích hợp Học bổng khoa nhân văn và khoa học xã hội £3,000 - Xem website cho các quốc gia thích hợp Học bổng quốc tế BBA £2,000 - Xem website cho các quốc gia thích hợp Học bổng Range Rover Evoque WISE £1,000 - £3,000 - Bắt đầu vào mùa hè Học bổng kỹ sư xuất sắc £3,500 - Dành cho sinh viên quốc tế | T9 & T10 T9 T10 |
Surrey | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | T9 & T10 | |
Sussex | 2016 UK - Giảm GBP 500 khi đăng ký sớm | Học bổng xuất sắc Sussex £3000 Học bổng thạc sỹ Chancellor's £5,000 - Deadline: T8/2016 Học bổng kế hoạch chia sẻ liên bang - Học bổng toàn phần - Deadline: 01/04 Học bổng phát triển kinh tế và xã hội £5,000 Học bổng Santander £5,000 - Deadline: 02/05 Học bổng SYLFF Fellowships £14,450 - Deadline: 15/05 Học bổng sau đại học liên kết Nhật/Ngân hàng thế giới (JJWBGSP) - Deadline: 10/03 | T9 & T10 |
Dublin | Star Student: EUR 6,000 Học bổng cho sinh viên xuất sắc: EUR 3,000 Giảm đăng ký sớm: EUR 1,000 (xác nhận trước ngày 31/05/2016) | Được đề nghị từ UCD cho năm 1 theo chương trình dự bị Chương trình theo phòng thí nghiệm (Kinh doanh, khoa học xã hội và Luật): EUR 3,000 Chương trình theo lớp học (Kỹ sư, khoa học, KHCN và kiến trúc sư): EUR 6,000 Học bổng sẽ không bao gồm chương trình y tế và sức khỏe | Tháng 9 |
[/accordion-item] [accordion-item title="4. Học bổng tại trường Bellerbys College" id=4] Hạn nộp: 04/2016 - 01/2017 4.1 Học bổng A LEVELĐiều kiện:
Học phí | Học bổng | Học phí phải đóng (đã trừ học bổng) | Tổng học phí(5 kỳ) | Tổng học phí(6 kỳ) | |
70% | £8,750 | £6,125 | £2,625 | £13,125 (Scholarship of £30,625) | £15,750 (Scholarship of £36,750) |
40% (GPA 8.5+ lớp 10 / GCSE 5 điểm A) | £8,750 | £3,500 | £5,250 | £26,250 (Scholarship of £17,500) | £31,500 (Scholarship of £21,000) |
20% (GPA 8.0 - 8.4 lớp 10 / GCSE 4 điểm B hoặc 2 điểm A) | £8,750 | £1,750 | £7,000 | £35,000 (Scholarship of £8,750) | £42,000 (Scholarship of £10,500) |
20% – IELTS 6.0, giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng 40% – IELTS 6.5, giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng 70% – IELTS 7.0, giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng
Thư xin học bổng có khoảng 300 từ chi tiết lý do tại sao sinh viên muốn học tại Bellerbys
Có giấy xác nhận , báo cáo của trường
4.2 Học bổng FOUNDATION
Học phí | Học bổng | Học phí còn lại | Tổng học phí (3 kỳ) | Tổng giá trị học bổng (mỗi năm) | |
BRIGHTON | £7,120 | £2,000 | £5,120 | £15,360 | £6,000 |
OXFORD | £6,915 | £2,000 | £4,915 | £14,745 | £6,000 |
CAMBRIDGE | £6,915 | £2,000 | £4,915 | £14,745 | £6,000 |
LONDON | £7,120 | £2,000 | £5,120 | £15,360 | £6,000 |
4.3 Học bổng chương trình GCSE PATHWAY
Học bổng | Học phí | Học bổng | Học phí còn lại | Tổng học phí (mỗi năm) | Tổng học bổng (mỗi năm) |
70% | £8,120 | £5,684 (70%) | £2,436 | £7,308 | £17,052 |
40% (GPA 8.5+) | £8,120 | £3,248 (40%) | £4,872 | £14,616 | £9,744 |
20% (GPA 8.0+) | £8,120 | £1,624 (20%) | £6,496 | £19,488 | £4,872 |
Học bổng GCSE 1 năm | £7,890 | £2,000 | £5,890 | £17,670 (3 kỳ) £23,560 (4 kỳ) | £6,000 |
- 20% – IELTS 5.5 , giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng 40% – IELTS 6.0 , giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng 70% – IELTS 6.5 giấy giới thiệu của trường, thư xin học bổng, hoàn thành bài test(Phỏng vấn với đại diện trường)
- Thư xin học bổng có khoảng 300 từ chi tiết lý do tại sao sinh viên muốn học tại Bellerbys
- Có giấy xác nhận , báo cáo của trường